Sữa bột, isomaltulose, sữa non, Oligosaccharide (HMO), MUFA, PUFA, Beta-Caroten, Omega 3, Lutein, EPA, các vitamin (A (all trans Retinol), B1 (Thiaminchloride hydrochloride), B2 (Riboavin), B6 (Pyridoxine hydrochloride), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), C (L-Ascorbic acid), vitamin D3 (cholecalciferol), E (D-alpha-Tocopherol)), muối khoáng (sodium carbonate, tricalcium diphosphate, magnesium sulphate, potassium iodde, zinc sulphate, ferric pyrophosphate), L-lysine, chất xơ (FOS), Inulin, plant sterols, hương vani tự nhiên.
Thành phần dinh dưỡng |
Đơn vị |
Trong 100g |
Năng lượng |
Kcal |
436 |
Chất đạm/protein |
g |
11,21 |
Chất béo/Lipid |
g |
12,35 |
Carbohydrate |
g |
69,92 |
Chất xơ (FOS) |
g |
1,091 |
IgG |
g |
1231 |
MUFA |
g |
1,042 |
EPA |
g |
10,03 |
PUFA |
g |
3,011 |
Lutein |
µg |
21,24 |
Isomaltulose |
g |
10,12 |
Oligosaccharide (HMO) |
g |
0,187 |
Lysine |
mg |
210,1 |
Vitamin A |
IU |
410,2 |
Vitamin D3 |
IU |
258,2 |
Vitamin E |
IU |
1,951 |
Vitamin C |
mg |
20,15 |
Beta-caroten |
µg |
19,21 |
Vitamin B1 |
µg |
400,1 |
Vitamin B2 |
µg |
489,2 |
Vitamin B6 |
µg |
112,1 |
Acid folic |
µg |
32,56 |
Canxi |
mg |
520,1 |
Phốt pho/phosphorus |
mg |
410,5 |
Sắt |
mg |
1,142 |
Kẽm |
mg |
1,121 |
Natri |
mg |
202,1 |
Kali |
mg |
560,2 |
Selen |
µg |
2,52 |
Choline |
mg |
25,14 |
Omega 3 |
mg |
23,8 |
* ISOMALTULOSE
Thành phần đường bột hấp thu chậm giúp ổn định đường huyết.
* MUFA & PUFA
Các axít béo không no giúp làm giảm cholesterol trong máu, kiểm soát huyết áp, hạn chế các bệnh về tim mạch liên quan đến bệnh lý mạch vành.
* Β-CAROTENE, VITAMIN A, D
Giúp tăng cường thị lực, giảm bớt các rủi ro bất lợi ảnh hưởng đến mắt do lão hóa và biến chứng về mắt do đái tháo đường gây ra.
* VITAMIN NHÓM B, E, C, Zn
Giúp tăng cường sức đề kháng, hạn chế các bệnh mắc phải do nhiễm khuẩn, cũng như giúp cơ thể đủ khỏe mạnh chống chọi với những biến chứng thường gặp của bệnh đái tháo đường.
* FOS
Có tác dụng làm chậm hấp thu đường vào máu, ngăn ngừa táo bón, hỗ trợ hệ đường ruột khỏe mạnh, giúp hấp thu tốt các dưỡng chất.
– Khách hàng được phép đổi hoặc trả hàng hoàn toàn miễn phí trong vòng 7 ngày nếu hàng kém chất lượng, lỗi hoặc gửi sai sản phẩm (trong điều kiện cong nguyên tem nhãn, bao bì….)
THỜI HẠN SỬ DỤNG:
Bao bì túi: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất, hạn sử dụng xem trên bao bì.
Bao bì lon thiếc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất, hạn sử dụng xem dưới đáy lon.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo. Khi đã mở nắp sản phẩm nên sử dụng trong vòng 3 tuần và không bảo quản trong tủ lạnh.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Chất liệu bao bì: Sản phẩm đựng trong túi nhôm, lon thiếc tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của Bộ Y Tế.
Quy cách đóng gói: Khối lượng tịnh: 900 g/lon; 1 kg/túi; 1 thùng 12 lon
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Bước 1: Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch
Bước 2: Đun sôi dụng cụ pha chế trong khoảng 10 phút trước khi sử dụng
Bước 3: Đun nước sôi khoảng 5 phút, sau đó để nguội đến mức còn âm ấm (khoảng 50 độ C)
Bước 4: Rót nước vào dụng cụ pha chế theo liều lượng hướng dẫn.
Bước 5: Cho 4 muỗng (32g) vào 180ml nước ấm khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn được 1 ly 200ml.
Nên dùng 2-3 ly mỗi ngày để cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho trẻ Em (hoặc người lớn).